Phụng Hoàng Cầu: Bĩ vận Kiều Nương

 Nguyễn Văn Thinh soạn lời

Lớp I : 1 -( - - ) ( - - )
( - - ) Kim (Lang)
( - - ) Vị (thân)
Tư (lương) qui cố (hương)

2 -(Đọc) sách ( - - )
Nhớ Thúy (nương) ( - - )
Mãn (kỳ) cư (tang)
Hằng (trông) ( - - )

3 -( - - ) ( - - )
( - - ) (Tuy)
Bắc Nam ( - - ) yến (oanh)
Cầm (sắt) phân (kỳ)

4 -(Thúy) nguyện ( - - )
Trọn (vẹn) ( - - )
(Chữ) phu (tùng)
Cùng (Kim) ( - - )

5 -( - - ) ( - - )
( - - ) (Rủi)
Thay ( - - ) Vương (Ông)
Họa đến ( - - ) thình (lình)

6 -Gả bán (tơ) vì (chứa)
Vô (tình) ( - - )
(Đình) trú một (đêm)
Buông ( - - ) lời vu (vạ)

7 -( - - ) (Quan)
Sai (người) khảo (tra)
(Đứa) bán (tơ)
Không ( - - ) manh giấy (lận)

8 -(Phép) quan ( - - )
Gia (hình) ( - - )
(Của) tịch (ký)
(Người) cầm (giam)

9 -( - - ) ( - - )
( - - ) Nàng (Kiều)
Một (lòng) nguyền ( - - )
Hiếu ( - - ) thảo với (cha)

10 -( - - ) (Quyết)
Bán ( - - ) thân cho (người)
(Để) lấy (vàng)
Chuộc (già) ( - - )
Lớp II:11 -( - - ) ( - - )
( - - ) (Quê)
Nơi ( - - ) Liêu (Dương)
Trước ( - - ) có một (chàng)

12 -(Vốn) thơ sanh ( - - )
Kim (Trọng) ( - - )
Chị (lén) thề (nguyền)
Kết (duyên) ( - - )

13 -( - - ) ( - - )
( - - ) (Em)
Ôi ( - ) Thúy (Vân)
Em ( - - ) có vưng (lời)

14 -Lên (đây) chị (lạy)
Em (ngồi) ( - - )
(Gắn) phím (loan)
Nối ( - - ) duyên thay (chị)

15 -( - - ) ( - - )
( - - ) (Xui)
Đâu ( - - ) khiến (xui)
Gãy ( - - ) gánh cang (thường)

16 -Trải (thân) báo (bổ)
Đôi (đường) ( - - )
(Em) chắp mối (tơ)
Cho ( - - ) an duyên (phận)

17 -( - - ) ( - - )
( - - ) (Xưa)
Đã (trót) giao ( - - )
Kết ( - - ) nghĩa đá (vàng)

18 -(Bây) giờ đã ( - - )
Phải lỡ (làng) ( - - )
(Gã) bợm già phụ (phàng)
Mã Giám (Sanh) ( - - )

19 -( - - ) ( - - )
( - - ) (Lâm)
Tri ( - - ) chốn phồn (hoa)
Có ( - - ) chỗ Tú (Bà)

20 -Thanh (lâu) trữ ( - - )
Gái trong (nhà) ( - - )
(Bắt) Kiều (bái)
Lễ ( - - ) Tiên (Sư)

21 -( - - ) ( - - )
( - - ) Ép (nàng)
(Học) câu ( - - )
Ê chề ( - - ) liễu chán hoa (chê)

22 -Lăn (lóc) đá ( - - )
Mê mẫn (đời) ( - - )
Đối (ngoài) bảy (chữ)
Vành ( - - ) trong tám (nghề)

23 -( - - ) ( - - )
( - - ) Không (tuân)
Trang sức ( - - ) phấn (son)
Lựu (nước) máu (gà)

24 -Cùng Sở (Khanh) mưu (trốn)
Xa (nhà) ( - - )
(Đám) tớ Tú (gia)
Tuốt ( - - ) theo bắt (đặng)

25 -( - - ) (Đưa)
Về (đày) đọa khảo (tra)
(Biết) tấm (thân)
Chạy ( - - ) không xa (trời)

26 -(Lầu) xanh ( - - )
Đánh (liều) ( - - )
(Xui) gặp (gỡ)
(Chàng) Thúc (Sanh)

27 -( - - ) ( - - )
( - - ) Chuộc (nàng)
Rước ( về ) nhà ( - - )
Thúc ( - - ) Lão đánh (la)

28 -( - - ) (Đưa)
Tới ( - - ) nha môn thưa (trình)
(Xin) quan (ngài)
Đuổi (ra) ( - - )
Lớp III:29 -( - - ) ( - - )
( - - ) (Quan)
Phê ( - - ) xét Thúy (Nương)
Có ( - - ) sắc có (tài)

30 -(Nên) khuyên ( - - )
Thúc (Lão) ( - - )
(Đem) nàng (về)
Hòa (hai) ( - - )

31 -( - - ) ( - - )
( - - ) Suốt (năm)
Lặng lẽ ( - - ) im (hơi)
Bưng (kín) miệng (bình)

32 -Hoạn (Thơ) ưng (khuyển)
Mưu (hiềm) ( - - )
(Tách) nẻo (sang)
Qua ( - - ) tra độc (dược)

33 -( - - ) (Giấc)
(Hòe) nàng mê (mang)
(Tráo) tử (thi)
Bên ( - - ) sông đem (lại)

34 -(Hỏa) công ( - - )
Phóng (liền) ( - - )
(Vực) nàng đưa (xuống)
Để ( - - ) an dưới (thuyền)

35 -( - - ) ( - - )
( - - ) Đem (về)
Hành (hạ) đánh (khảo)
Khổ ( - - ) bấy thân (nàng)

36 -(Ôi) Kim Lang ( - - )
Hỡi (chàng) ( - - )
(Chàng) có (hay)
Cho ( - - ) nông nỗi (nầy)

37 -( - - ) ( - - )
( - - ) Thúc (sanh)
Tư lương ( - - ) nhớ (thương)
Kiếm ( - - ) phương tìm (nàng)

38 -(Pháp) sư ( - - )
Ngồi (tràng) ( - - )
(Khẳng) định (rằng)
Còn (sống ) dương (gian)

39 -( - - ) Ít (lâu)
Đây (rồi) sẽ gặp (nhau)
(Kế) Thúc (sanh)
Phản ( - - ) hồi gia (nội )

40 -(Nơi) tiệc rượu ( - - )
Lắng cung (đàn) ( - - )
(Khiến) Thúc tê (tái)
Ruột ( - - ) nát châu (chan)
Lớp IV:41 -( - - ) ( - - )
( - - ) (Biểu)
Thúy ( - - ) (nàng)
Hãy (cúi) (xuống) nơi (đây)

42 -(Tra) khảo ( - - )
Hoa (nô) ( - - )
(Nước) mắt (ấy)
(Duyên) cớ bởi (đâu)

43 -( - - ) ( - - )
( - - ) Thúc (sanh)
Khuyên (Hoạn) nới tay ( - - )
Đưa (nàng) đến chùa chép (kinh)

44 -(Thúc) sầu ( - - )
Lén bỏ (dinh) ( - - )
(Hoạn) vội (vàng)
Ẩn ( - - ) mình theo (sau)

45 -( - - ) (Mưu)
Thâm (nầy) Kiều đặng (hay)
(Mới) cắp khánh (chuông)
Kiếm ( - - ) phương tị (nạn)

46 -Đến (Giác) Duyên ( - - )
Sư (Bà) ( - - )
(Phận) tỏ (nỗi)
Ẩn ( - - ) khuất căn (nguyên)

47 -( - - ) ( - - )
( - - ) Nhà (sư)
( Hãi) kinh (- -)
Khuyên (nàng) mau lánh (thân)

48 -Tới (Bạc) Bà ( - - )
Người cận (lân) ( - - )
(Để ) ẩn (mình)
Trong lúc lưỡng (phân) ( - - ) ./.