8. LÝ PHƯỚC KIẾN
(26 câu, nhịp đôi, song lang chiếc)


1 - (XÊ) Cống (HÒ)
2 - Xê Cống (HÒ) Là Hò (XANG)
3 - (XÊ) Cống Xự Xang (XÊ)
4 - Cống Xê Xang (XỰ) Xang Hò Là (XỰ)
5 - Liu (CỘNG) Liu Xề Cộng (LIU)
6 - Cộng (LIU) Liu Liu Xáng (U)
7 - Xáng U Liu (CỘNG) Liu U Cộng (LIU)
8 - ( - - ) Ú (LIU)
9 - Ú Xàng Xê (CỐNG) Xang Xê Cống (XANG)
10 - Ú (LIU) Ú Xang Xề (CỐNG)
11 - Xang (XỪ) Xang Xê Cống (XANG)
12 - Xự (HÒ) Là Xự Xế (XANG)
13 - (CỐNG) Xê Cống Líu (XÊ)
14 - Cống Xê Xang (XỰ) Xang Hò Xự (XANG)
15 - Tồn (XANG) Xê Cống Xê (XANG)
16 - (XANG) (XANG)
17 - Xê Cống Liu (XÊ) Cống Xê Xang (XỰ)
18 - Xang Hò Xự (XANG) Tồn (XANG)
19 - Xê Cống Xê (XANG) Xự (HÒ)
20 - Là Xự Xế (XANG) (CỐNG)
21 - Xê Cống Liu (XÊ) Cống Xê Xang (XỰ)
22 - Xang Hò Xự (XANG) Xừ (XANG)
23 - Xê Cống Xê (XANG) (XANG)
24 - (XANG) Xê Cống Líu (XÊ)
25 - Cống Xê Xang (XỰ) Xang Hò Xự (XANG)
26 - Tồn (XANG) Xê Cống Xê (XANG)